- Tên xe: FUSO CANTER 6.5- Euro 4
- Tình trạng: Mới 100%
- Động cơ: Mitsubishi 4M42 – 3AT4 (Phun dầu điện tử)
- Tải trọng: 3400 kg
- Tổng tải trọng: 6495 kg
- Lọt thùng xe: 4.350 x 1.870 x 1.830 mm
- Lốp xe: 7.0-16
- Bảo Hành: 03 năm / 100.000 km
- Trang bị: Máy lạnh , kính cửa chỉnh điện
- Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh tại TPHCM đã và đang được quý khách hàng quan tâm trong thời gian vừa qua. Xe tải Fuso Canter 6.5 – 3.5 tấn là một trong những siêu phẩm công nghệ hàng đầu của hãng xe đến từ Nhật Bản hiện đang có mặt tại Việt Nam. Đây là dòng xe tải nhẹ danh tiếng trên thế giới được lắp ráp trên dây truyền công nghệ của Nhật Bản với 100 % linh kiện được nhập khẩu. Fuso Canter được thiết kế mang đến sự tiện nghi thoải mái trong khoang cabin, đồng thời cũng mang đến khả năng vận hành linh hoạt mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Mitsubishi Fuso canter 3t5 hay Fuso canter 6.5 có các loại thùng như: Thùng lửng, thùng mui bạt, thùng mui bạt mới, thùng kín mở cửa hông, thùng gắn bửng nâng hạ, thùng đóng tải cẩu, thùng xe chuyên dụng, thùng ben
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh tại TPHCM: Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh chassis: 645.000.000Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh mui bạt : 685.000.000 Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh thùng kín : 685.000.000
Trên đây chỉ là giá bán tham khảo.Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 3t5 tấn lăn bánh tại TPHCM chính thức có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm cũng như lựa chọn option đi kèm của khách hàng. Vui lòng liên hệ với đại lý xe tải Thaco An Sương để biết thêm chi tiết
Thống số kỹ thuật Mitsubishi Fuso Canter 3t5
Thông số kĩ thuật | Canter HD 8.2 | Canter 7.5 | Canter 6.5 | Canter 4.99 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) {mm} | 7.210 x 2.135 x 2.220 | 6.750 x 2.035 x 2.210 | 6.030 x 1.995 x 2.200 | 5.885 x 1870 x 2.055 |
Kích thước thùng tiêu chuẩn {mm} | 5.800 x 2.190 x 450 | 5.200 x 2.180 x 450 | 4.350 x 1.870 x 1.830mm | 4.350 x 1.780 x 1.750mm |
Kích thước thùng kín {mm} | 5760 x 2190 x 2250 | 5300 x 2100 x 2160 | 4500 x 2100 x 2080 | 4500 x 1900 x 2080 |
Khoảng sáng gầm xe {mm} | 200 | 210 | 200 | 200 |
Trọng lượng không tải {mm} | 2460 | 2440 | 2220 | 2050 |
Trọng lượng toàn tải {mm} | 8200 | 7500 | 6500 | 4700 |
Động cơ | 4D34 – 2AT4 Diesel (ERRO II) 3.9 L 4 xi lanh thẳng hàng – Tăng áp | 4D34 – 2AT5 Diesel (ERRO II) 3.9 L 4 xi lanh thẳng hàng – Tăng áp | ||
Ly hợp | Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực | |||
Công suất cực đại | 136/2900 | 110/2900 | ||
Mô men xoắn cực đại | 38/1600 | 28/1600 | ||
Hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất {m} | 7.3 | 6.8 | 6 | 6.6 |
Phanh chân | Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép | |||
Phanh tay | Tác động trên trục các đăng | |||
Phanh khí xả | Hoạt động chân không, kiểu van bướm | |||
Lốp xe | 7.50-16-14PR | 7.50-16-14PR | 7.00-16-12PR | 7.00-16-12PR |
Trang Thiết Bị Mitsubishi Fuso Canter 3t5
Trang thiết bị | Canter HD 8.2 | Canter 7.5 | Canter 6.5 | Canter 4.99 |
Đèn pha Halogen | x | |||
Kính quan sát phía trước xe | x | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | x | |||
Đèn sương mù | x | x | — | — |
Tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao | x | |||
Khóa nắp thùng xăng | x | |||
Bộ tách nước trong ống dẫn nhiên liệu | x | |||
Bộ dụng cụ đồ nghề và đội thủy lực | x | |||
Dây an toàn 03 điểm | x | |||
AM/FM Radio – CD | x | |||
Mồi thuốc lá | x | |||
Kính chỉnh điện | x | |||
Khóa cửa trung tâm | x | |||
Kèn báo số lùi | x | |||
Tấm che nắng có đai giữ tài liệu | |
=============================================
Địa chỉ:
TRƯỜNG HẢI AN SƯƠNG
2921 – Quốc lộ 1A – P. Tân Thới Nhất – Quận 12 – TPHCM
Hotline: 0978.077.546 – gặp VŨ QUANG
0 nhận xét:
Đăng nhận xét